Đăng nhập
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật
Tin tức mới nhất
-
NỘI THẤT PHÒNG NGHỈ TẦNG 5,6 KHÁCH SẠN NGUYỄN KHÁNH TOÀN
08/07/2019 -
Royal City phong cách Tân cổ điển
25/05/2015 -
Địa chỉ liên hệ công ty Sunking JSC
22/05/2015 -
Căn hộ 178m2 quyến rũ của nhà thiết kế nội thất ở Hà Nội
28/10/2014 -
Không gian đẹp nhờ kết hợp các phong cách nội thất khác nhau
28/10/2014 -
Ngắm căn hộ 70m2 có chi phí nội thất 140 triệu
28/10/2014
Nội thất Sunking gửi tới khách hàng . Cảm ơn quý khách hàng đã và đang tiếp tục ủng hộ sử dụng dịch vụ, sản phẩm do chúng tôi cung cấp.
Chúng tôi, tập thể Nội thất Sunking đã và đang cố gắng hoàn thiện, nâng cao hơn nữa chất lượng, dịch vụ của các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp tới khách hàng, không phụ lòng tin tưởng của quý khách hàng, khi khách hàng lựa chọn thương hiệu Nội thất Sunking
BẢNG BÁO GIÁ ĐỒ GỖ MFC, VENEER, MDF, GỖ TỰ NHIÊN
Hà nội, ngày 01 tháng 01 năm 2016
1. Gỗ tự nhiên:
– Hậu và đáy ngăn kéo của tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Gỗ được lựa chọn với chất lượng đồng đều đã qua xử lý tẩm sấy.
– phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp.
2. Gỗ veneer, Gỗ MDF, Gỗ MFC An Cường:
– Gỗ Veneer dầy 18mm độ đồng đều cao, đã qua xử lý tẩm sấy.
– Cốt ván sử dụng gỗ dán ép hoặc ván MDF, phần cánh tủ sử dụng cốt MDF hoặc ván dăm.
– Hậu tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Thành và đáy bên trong ngăn kéo bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Giát giường, thanh chia thay thang giường bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp.
* Giá trên đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt trên địa bàn Hà Nội (với những đơn hàng lớn hơn 10 triệu).
* Giá trên đã bao gồm phụ kiện bản lề, ray, tay nắm loại thông thường (khách hàng chọn phụ kiện cao cấp sẽ tính giá riêng).
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
* Thời gian bảo hành chung cho các sản phẩm là: 12 tháng.
Chúng tôi, tập thể Nội thất Sunking đã và đang cố gắng hoàn thiện, nâng cao hơn nữa chất lượng, dịch vụ của các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp tới khách hàng, không phụ lòng tin tưởng của quý khách hàng, khi khách hàng lựa chọn thương hiệu Nội thất Sunking
BẢNG BÁO GIÁ ĐỒ GỖ MFC, VENEER, MDF, GỖ TỰ NHIÊN
Hà nội, ngày 01 tháng 01 năm 2016
STT | Danh mục sản phẩm | Chất liệu | Ghi chú | Đơn | Đơn giá |
---|---|---|---|---|---|
vị | |||||
1 | Tủ bếp trên | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. | md | 1.800.000 |
KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md | md | 2.800.000 | |
sâu 350, dài > 2m | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 1.900.000 | ||
2 | Tủ bếp dưới | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. | md | 2.000.000 |
KT tiêu chuẩn cao 800 | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md | md | 3.000.000 | |
sâu 570, dài > 2m | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.100.000 | ||
3 | Tủ quần áo | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. | m2 | 2.300.000 |
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 | m2 | 4.000.000 | |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.550.000 | |||
4 | Tủ rượu, tủ trang trí, | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. | m2 | 2.300.000 |
tủ giầy, tủ tài liệu… | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 | m2 | 4.200.000 | |
KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.500.000 | ||
5 | Tủ rượu, tủ trang trí, | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. | m2 | 2.100.000 |
tủ giầy, tủ tài liệu… | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 | m2 | 3.900.000 | |
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.400.000 | ||
6 | Kệ tivi, Kệ trang trí | Gỗ MFC An Cường | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. | md | 1.950.000 |
KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md | md | 3.200.000 | |
dài > 1,4m | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.000.000 | ||
7 | Giường ngủ rộng 1,6 m | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. | chiếc | 5.200.000 |
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc | chiếc | 8.000.000 | |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | chiếc | 5.500.000 | ||
8 | Giường ngủ rộng 1,8 m | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. | chiếc | 5.500.000 |
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc | chiếc | 8.500.000 | |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | chiếc | 5.800.000 | ||
9 | Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. | chiếc | 5.000.000 |
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc | chiếc | 5.900.000 | |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | chiếc | 5.300.000 | ||
10 | Giường ngủ 2 tầng cho trẻ | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 20.000.000 |
(có cầu thang, ngăn kéo) | |||||
KT phủ bì cao ≤ 2m, | |||||
rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m | Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt | chiếc | 15.000.000 | ||
11 | Bàn làm việc | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. | md | 2.100.000 |
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | md | 3.000.000 | |
rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.300.000 | ||
12 | Bàn phấn ≤ 1m + gương | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. | bộ | 3.900.000 |
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | bộ | 6.000.000 | |
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 4.000.000 | ||
13 | Bàn phấn ≤ 1,2m + gương | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. | bộ | 4.200.000 |
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | bộ | 6.500.000 | |
rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 4.500.000 | ||
14 | Tabdenuy đầu giường | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc. | chiếc | 1.000.000 |
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | chiếc | 2.000.000 | |
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 1.000.000 | ||
15 | Quầy Bar, quầy lễ tân | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. | md | 3.000.000 |
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | md | 5.000.000 | |
rộng 0,4m – 0,45m | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 3.300.000 | ||
16 | Quầy Bar, quầy lễ tân. | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. | md | 3.500.000 |
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | md | 6.000.000 | |
rộng 0,6m – 0,7m | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 3.800.000 | ||
17 | Đợt trang trí | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md. | md | 300 |
KT rộng ≤ 0,3m | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | md | 450 | |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 300 | |||
18 | Giá sách có cánh | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. | m2 | 2.000.000 |
KT rộng ≤ 0,28m | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | m2 | 3.500.000 | |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.100.000 | |||
19 | Giá sách không cánh | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. | m2 | 1.800.000 |
KT rộng ≤ 0,28m | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | m2 | 3.200.000 | |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.900.000 | |||
20 | Bàn ăn 6 chỗ | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 6.000.000 |
21 | Ghế ăn | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 1.200.000 |
22 | Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. | m2 | 700 |
khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương) | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | m2 | 750 | |
23 | Vách gỗ phẳng 2 mặt | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. | m2 | 1.100.000 |
Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương) | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | m2 | 1.200.000 | |
24 | Ốp gỗ trên trần nhà | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. | m2 | 1.100.000 |
Khổ rộng ≥ 0,8m | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | 1.200.000 | ||
25 | Cánh cửa | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. | m2 | 950 |
Dầy ≤ 4cm | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | 1.000.000 | ||
26 | Khuôn cửa đơn | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md. | md | 220 |
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | ||||
rộng ≤ 14cm | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 230 | |||
27 | Khuôn cửa kép | Gỗ MFC An Cường | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md. | md | 280 |
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | ||||
rộng ≤ 25cm | Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 300 | |||
28 | Nẹp khuôn cửa | Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md. | md | 40 |
KT tiêu chuẩn dầy 1cm, | – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | ||||
rộng 4 cm |
1. Gỗ tự nhiên:
– Hậu và đáy ngăn kéo của tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Gỗ được lựa chọn với chất lượng đồng đều đã qua xử lý tẩm sấy.
– phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp.
2. Gỗ veneer, Gỗ MDF, Gỗ MFC An Cường:
– Gỗ Veneer dầy 18mm độ đồng đều cao, đã qua xử lý tẩm sấy.
– Cốt ván sử dụng gỗ dán ép hoặc ván MDF, phần cánh tủ sử dụng cốt MDF hoặc ván dăm.
– Hậu tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Thành và đáy bên trong ngăn kéo bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Giát giường, thanh chia thay thang giường bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp.
* Giá trên đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt trên địa bàn Hà Nội (với những đơn hàng lớn hơn 10 triệu).
* Giá trên đã bao gồm phụ kiện bản lề, ray, tay nắm loại thông thường (khách hàng chọn phụ kiện cao cấp sẽ tính giá riêng).
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
* Thời gian bảo hành chung cho các sản phẩm là: 12 tháng.
BÁO GIÁ SX
Danh mục đang cập nhật!