Nội thất Sunking  gửi tới khách hàng . Cảm ơn quý khách hàng đã và đang tiếp tục ủng hộ sử dụng dịch vụ, sản phẩm do chúng tôi cung cấp.
Chúng tôi, tập thể Nội thất Sunking  đã và đang cố gắng hoàn thiện, nâng cao hơn nữa chất lượng, dịch vụ của các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp tới khách hàng, không phụ lòng tin tưởng của quý khách hàng, khi khách hàng lựa chọn thương hiệu  Nội thất Sunking 
 BẢNG BÁO GIÁ ĐỒ GỖ MFC, VENEER, MDF, GỖ TỰ NHIÊN
Hà nội, ngày 01 tháng 01 năm 2016

 
 
STT Danh mục sản phẩm Chất liệu Ghi chú Đơn Đơn giá
vị
1 Tủ bếp trên Gỗ MFC An Cường – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. md 1.800.000
KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md md 2.800.000
sâu 350, dài > 2m Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   md 1.900.000
2 Tủ bếp dưới Gỗ MFC An Cường – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. md 2.000.000
KT tiêu chuẩn cao 800 Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md md 3.000.000
sâu 570, dài > 2m Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   md 2.100.000
3 Tủ quần áo Gỗ MFC An Cường – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. m2 2.300.000
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 m2 4.000.000
  Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   m2 2.550.000
4 Tủ rượu, tủ trang trí, Gỗ MFC An Cường – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. m2 2.300.000
tủ giầy, tủ tài liệu… Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 m2 4.200.000
KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   m2 2.500.000
5 Tủ rượu, tủ trang trí, Gỗ MFC An Cường – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. m2 2.100.000
tủ giầy, tủ tài liệu… Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 m2 3.900.000
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   m2 2.400.000
6 Kệ tivi, Kệ trang trí Gỗ MFC An Cường – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. md 1.950.000
KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md md 3.200.000
dài > 1,4m Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   md 2.000.000
7 Giường ngủ rộng 1,6 m Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. chiếc 5.200.000
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc chiếc 8.000.000
  Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. chiếc 5.500.000
8 Giường ngủ rộng 1,8 m Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. chiếc 5.500.000
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc chiếc 8.500.000
  Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. chiếc 5.800.000
9 Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. chiếc 5.000.000
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc chiếc 5.900.000
  Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. chiếc 5.300.000
10 Giường ngủ 2 tầng cho trẻ Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. chiếc 20.000.000
(có cầu thang, ngăn kéo)
KT phủ bì cao ≤ 2m,
rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt chiếc 15.000.000
11 Bàn làm việc Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. md 2.100.000
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. md 3.000.000
rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   md 2.300.000
12 Bàn phấn ≤ 1m + gương Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. bộ 3.900.000
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. bộ 6.000.000
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   bộ 4.000.000
13 Bàn phấn ≤ 1,2m + gương Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. bộ 4.200.000
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. bộ 6.500.000
rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   bộ 4.500.000
14 Tabdenuy đầu giường Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc. chiếc 1.000.000
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. chiếc 2.000.000
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   chiếc 1.000.000
15 Quầy Bar, quầy lễ tân Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. md 3.000.000
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. md 5.000.000
rộng 0,4m – 0,45m Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   md 3.300.000
16 Quầy Bar, quầy lễ tân. Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. md 3.500.000
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. md 6.000.000
rộng 0,6m – 0,7m Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   md 3.800.000
17 Đợt trang trí Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md. md 300
KT rộng ≤ 0,3m Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. md 450
  Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   md 300
18 Giá sách có cánh Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. m2 2.000.000
KT rộng ≤ 0,28m Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. m2 3.500.000
  Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   m2 2.100.000
19 Giá sách không cánh Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. m2 1.800.000
KT rộng ≤ 0,28m Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. m2 3.200.000
  Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   m2 1.900.000
20 Bàn ăn 6 chỗ Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. chiếc 6.000.000
21 Ghế ăn Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. chiếc 1.200.000
22 Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. m2 700
khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương) Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. m2 750
23 Vách gỗ phẳng 2 mặt Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. m2 1.100.000
Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương) Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. m2 1.200.000
24 Ốp gỗ trên trần nhà Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. m2 1.100.000
Khổ rộng ≥ 0,8m Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. 1.200.000
25 Cánh cửa Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. m2 950
Dầy ≤ 4cm Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. 1.000.000
26 Khuôn cửa đơn Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md. md 220
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
rộng ≤ 14cm Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   230
27 Khuôn cửa kép Gỗ MFC An Cường – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md. md 280
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
rộng ≤ 25cm Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.   300
28 Nẹp khuôn cửa Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md. md 40
KT tiêu chuẩn dầy 1cm, – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
rộng 4 cm  


1. Gỗ tự nhiên:
– Hậu và đáy ngăn kéo của tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Gỗ được lựa chọn với chất lượng đồng đều đã qua xử lý tẩm sấy.
– phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp.
2. Gỗ veneer, Gỗ MDF, Gỗ MFC An Cường:
– Gỗ Veneer dầy 18mm độ đồng đều cao, đã qua xử lý tẩm sấy.
– Cốt ván sử dụng gỗ dán ép hoặc ván MDF, phần cánh tủ sử dụng cốt MDF hoặc ván dăm.
– Hậu tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm alumi chống mốc hoặc gỗ veneer (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Thành và đáy bên trong ngăn kéo bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Giát giường, thanh chia thay thang giường bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp.
* Giá trên đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt trên địa bàn Hà Nội (với những đơn hàng lớn hơn 10 triệu).
* Giá trên đã bao gồm phụ kiện bản lề, ray, tay nắm loại thông thường (khách hàng chọn phụ kiện cao cấp sẽ tính giá riêng).
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
* Thời gian bảo hành chung cho các sản phẩm là: 12 tháng.



 
Hiển thị

BÁO GIÁ SX

Danh mục đang cập nhật!